Page 149 - http://tvs.nlv.vn/trienlam
P. 149

xây dựng các công trình phục vụ  đời sống, vườn, ao                                     + Đất cơ sở tôn giáo gồm: đất thuộc chùa, nhà thờ,
                 trong cùng thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn.                                      nhà nguyện, thánh thất, thánh  đường, niệm phật
                     Đất ở tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở,                                  đường, tu viện, trường đào tạo riêng của tôn giáo; trụ
                 xây dựng  các công trình phục vụ  đời sống, vườn, ao                                 sở của tổ chức tôn giáo và các cơ sở khác của tôn giáo
                 trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư đô thị.                                     được Nhà nước cho phép hoạt động.
                     + Đất xây dựng trụ sở cơ quan gồm đất trụ sở cơ quan                                +  Đất tín ngưỡng bao gồm:  đất có các công trình
                 nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.                             đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ.
                     + Đất sử dụng mục đích quốc phòng - an ninh gồm                                     + Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
                 đất sử dụng vào các mục  đích quy  định tại  Điều 61                                 hỏa táng là đất để làm nơi mai táng tập trung, đất có
                 Luật đất đai năm 2013 (sửa đổi, bổ sung năm 2018).                                   công trình làm nhà tang lễ và công trình để hỏa táng.
                     + Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm: đất xây                                    + Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối là đất có mặt
                 dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở                                nước của các đối tượng thủy văn dạng tuyến không
                 văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục - thể                            có ranh giới khép kín  để tạo thành thửa  đất  được
                 thao, khoa học - công nghệ, ngoại giao - công trình sự                               hình thành tự nhiên hoặc nhân tạo phục vụ cho mục
                 nghiệp khác.                                                                         đích thoát nước, dẫn nước.
                     + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm:                                     + Đất có mặt nước chuyên dùng là đất có mặt nước
                 đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất,                                  của các đối tượng thủy văn dạng ao, hồ, đầm có ranh
                 đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông                                 giới khép kín để hình thành thửa đất, thuộc phạm vi
                 nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản                                các đô thị và các khu dân cư nông thôn hoặc ngoài khu
                 xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.                                                  đô thị, khu  dân cư nông thôn nhưng không sử dụng
                     +  Đất sử dụng vào mục  đích công cộng gồm:  đất                                 vào mục đích chuyên nuôi trồng thủy sản, thủy điện,
                 giao thông (đất cảng hàng không, sân bay, cảng đường                                 thủy lợi.
                 thủy nội  địa, cảng hàng hải, hệ thống  đường sắt, hệ                                    +  Đất phi nông nghiệp khác gồm:  đất làm nhà
                 thống  đường bộ và  công  trình giao thông  khác);  đất                              nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất;
                 thủy lợi;  đất có di tích  lịch sử -  văn hóa,  danh lam                             đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo
                 thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi giải                               vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho
                 trí công cộng;  đất công  trình năng lượng;  đất công                                sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác
                 trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý                            của người sử dụng  đất không  nhằm mục  đích kinh
                 chất thải và đất công trình công cộng khác.                                          doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở.


                                                                 147                                  148
   144   145   146   147   148   149   150   151   152   153   154