Page 150 - http://tvs.nlv.vn/trienlam
P. 150

xây dựng các công trình phục vụ  đời sống, vườn, ao   + Đất cơ sở tôn giáo gồm: đất thuộc chùa, nhà thờ,
 trong cùng thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn.   nhà nguyện, thánh thất, thánh  đường, niệm phật
 Đất ở tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở,   đường, tu viện, trường đào tạo riêng của tôn giáo; trụ
 xây dựng  các công trình phục vụ  đời sống, vườn, ao   sở của tổ chức tôn giáo và các cơ sở khác của tôn giáo
 trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư đô thị.   được Nhà nước cho phép hoạt động.
 + Đất xây dựng trụ sở cơ quan gồm đất trụ sở cơ quan   +  Đất tín ngưỡng bao gồm:  đất có các công trình
 nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.   đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ.
 + Đất sử dụng mục đích quốc phòng - an ninh gồm   + Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
 đất sử dụng vào các mục  đích quy  định tại  Điều 61   hỏa táng là đất để làm nơi mai táng tập trung, đất có
 Luật đất đai năm 2013 (sửa đổi, bổ sung năm 2018).   công trình làm nhà tang lễ và công trình để hỏa táng.
 + Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm: đất xây   + Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối là đất có mặt
 dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở   nước của các đối tượng thủy văn dạng tuyến không
 văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục - thể   có ranh giới khép kín  để tạo thành thửa  đất  được
 thao, khoa học - công nghệ, ngoại giao - công trình sự   hình thành tự nhiên hoặc nhân tạo phục vụ cho mục
 nghiệp khác.     đích thoát nước, dẫn nước.
 + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm:   + Đất có mặt nước chuyên dùng là đất có mặt nước
 đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất,   của các đối tượng thủy văn dạng ao, hồ, đầm có ranh
 đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông   giới khép kín để hình thành thửa đất, thuộc phạm vi
 nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản   các đô thị và các khu dân cư nông thôn hoặc ngoài khu
 xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.   đô thị, khu  dân cư nông thôn nhưng không sử dụng
 +  Đất sử dụng vào mục  đích công cộng gồm:  đất   vào mục đích chuyên nuôi trồng thủy sản, thủy điện,
 giao thông (đất cảng hàng không, sân bay, cảng đường   thủy lợi.
 thủy nội  địa, cảng hàng hải, hệ thống  đường sắt, hệ    +  Đất phi nông nghiệp khác gồm:  đất làm nhà
 thống  đường bộ và  công  trình giao thông  khác);  đất   nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất;
 thủy lợi;  đất có di tích  lịch sử -  văn hóa,  danh lam   đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo
 thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi giải   vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho
 trí công cộng;  đất công  trình năng lượng;  đất công   sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác
 trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý   của người sử dụng  đất không  nhằm mục  đích kinh
 chất thải và đất công trình công cộng khác.   doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở.


 147              148
   145   146   147   148   149   150   151   152   153   154   155