Page 69 - http://tvs.nlv.vn/trienlam
P. 69

1
                      Tháng ba gieo mạ, tháng năm cấy ruộng .                                              Tháng năm năm việc, tháng mười mười việc.
                                          *                                                                                    *

                      Tháng ba vãi lúa nương                                                               Tháng năm hơn về trước,
                      Tháng tư vãi mạ ruộng .                                                              Tháng mười được về sau.
                                              2
                                          *                                                                                    *
                      Tháng ba đắp phai cá                                                                 Tháng năm chờ đợi sao rua,
                      Tháng tư đắp phai ruộng .                                                            Tháng mười Đông chí làm mùa mới nên.
                                                3
                                          *                                                                                    *
                      Tháng ba dâu trốn, tháng bốn dâu về.                                                 Tháng năm trâu đầm thì cá lên .
                                                                                                                                           1
                                          *                                                                                    *
                      Tháng ba đau máu, tháng sáu đau lưng.                                                Tháng sáu thì cấy cho sâu,
                                          *                                                                Tháng chạp cấy nhảy mau mau mà về.
                      Tháng ba mưa đám, tháng tám mưa cơn.                                                                     *
                                          *                                                                Tháng sáu Lập thu gánh gãy đòn,
                      Tháng tư nước ngập phai                                                              Tháng bảy Lập thu bán vợ .
                                                                                                                                      2
                      Tháng năm trâu nhốt chuồng .                                                                             *
                                                    4
                                          *                                                                Tháng sáu gọi cấy rào rào,
                      Tháng tư khoai từ xuống đất.                                                         Tháng mười lúa chín mõ rao cấm đồng.
                      Tháng bảy khoai hất lên bờ.
                                          *                                                                                    *
                      Tháng năm nằm đắp chăn                                                               Tháng sáu hơn đêm,
                      Mạ không đủ cắm ruộng .                                                              Tháng chạp thêm đường bừa.
                                               5
                                          *                                                                                    *
                      Tháng năm khua bầu, tháng mười sầu rơm.                                              Tháng tám trông ra, tháng ba trông vào.
                                          *                                                                                    *

                 _____________                                                                        _____________
                     1. Dân tộc Tày.                                                                      1. Dân tộc Mường.
                     2, 3, 4, 5. Dân tộc Giáy.                                                            2. Dân tộc Dao.

                                                                  67                                    68
   64   65   66   67   68   69   70   71   72   73   74