Page 102 - http://tvs.nlv.vn/trienlam
P. 102

Bìa hồ sơ bao gồm các thành phần:    * Đối với hồ sơ điện tử
 • Tên cơ quan.      Hồ sơ  điện tử phải  được lập  đồng bộ trong  quá
 • Tên đơn vị tổ chức (lĩnh vực hoạt động).   trình quản lý điều hành của Ủy ban nhân dân cấp xã
 • Tiêu đề hồ sơ.   trên hệ thống; tiêu chuẩn dữ liệu thông tin  đầu vào
 • Thời gian bắt đầu và kết thúc.   của cơ sở dữ liệu hồ sơ điện tử thực hiện theo quy định
 • Số lượng tờ.    của pháp luật về công tác văn thư, lưu trữ.
 • Thời hạn bảo quản.    Bước 1: Lập danh mục hồ sơ
 • Số lưu trữ.       + Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành danh
 Ví dụ, Hồ sơ của  Ủy ban nhân dân cấp xã  được   mục hồ sơ theo Mẫu Danh mục hồ sơ quy định tại Phụ
 trình bày như sau:   lục V Nghị định số 30/2020/NĐ-CP;
                     + Công chức Văn phòng - thống kê cập nhật danh
 ỦY BAN NHÂN DÂN      mục hồ sơ cho từng tài khoản cá nhân trên hệ thống;
 XÃ.....             + Công chức chuyên môn tự cập nhật bổ sung danh
                  mục hồ sơ phát sinh trên hệ thống.

 Ký hiệu thông tin:........   Bước 2: Lập hồ sơ
 Số:.....................VT   + Công chức được giao nhiệm vụ giải quyết công việc

                  thực hiện cập nhật và lưu những văn bản, tài liệu, thông
 HỒ SƠ            tin về hồ sơ theo tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào quy

 Hội nghị tổng kết công tác năm...   định tại Chương II Thông tư số 02/2019/TT-BNV  ngày
 và phương hướng, nhiệm vụ năm...   24/01/2019 của Bộ Nội vụ trên Hệ thống bao gồm: Văn
 của Ủy ban nhân dân xã...   bản  đến; khởi tạo dự thảo, trình dự thảo văn bản  đi
                  trong hồ sơ (lần 1, 2, 3…); văn bản, tài liệu, thông tin
 Từ ngày... đến ngày...   khác (phim, ảnh, ghi âm) trong quá trình quản lý điều
 Gồm:... tờ       hành, giải quyết công việc; lưu hồ sơ khi kết thúc và


 Phông số:.................      thoát khỏi luồng xử lý công việc.
 Mục lục số:.............   THỜI HẠN BẢO QUẢN   + Hệ thống tự cập nhật vào hồ sơ: Quá trình luân
 Hồ sơ số:.................   ...... năm   chuyển và thông tin chỉ  đạo giải quyết văn bản  đến;

                  văn bản  đi  đã phát hành, quá trình luân chuyển và
                  thông tin trong chỉ đạo soạn thảo văn bản đi.


 99               100
   97   98   99   100   101   102   103   104   105   106   107